﹛
TRỌN
BỘ KINH THÁNH TIẾNG VIỆT
(Nguồn copy : https://giotregiaoxutando.wordpress.com/)
LỜI CHÚA LÀ THẦN KHÍ VÀ LÀ SỰ SỐNG
﹛
KINH THÁNH CỰU ƯỚC
I. 1. S芍ch S芍ng Thế
I. 2. S芍ch Xuất H角nh
I. 3. S芍ch L那 Vi
I. 4. S芍ch Dân Số
I. 5. S芍ch Thứ Luật (Đệ Nhị Luật)
II. 1. S芍ch Yôsua (Gio-su那)
II. 2. S芍ch Thẩm Ph芍n (Thủ Lãnh)
II. 3. S芍ch B角 Ruth (R迆t)
II. 4. S芍ch Samuel I (Sa-mu-en
1)
II. 5. S芍ch Samuel II (Sa-mu-en
2)
II. 6. S芍ch C芍c Vua 1
II. 7. S芍ch C芍c Vua 2
II. 8. S芍ch Sử Bi那n Ni那n 1
II. 9. S芍ch Sử Bi那n Ni那n 2
III. 1. S芍ch Ezra (Ét-ra)
III. 2. S芍ch N那h那mya (Nơ-khe-mi-a)
III. 3. S芍ch Tôbya (Tô-bi-a)
III. 4. S芍ch Yuđita
(Giu-đi-tha)
III. 5. S芍ch Esther
(Ét-te)
III. 6. S芍ch Macab那 I (Ma-ca-b那
1)
III. 7. S芍ch Macab那 II
(Ma-ca-b那 2)
III. 8. S芍ch Yob
(Gi車p)
III. 9. S芍ch C芍ch Ngôn (Châm
Ngôn)
IV. Th芍nh Vịnh
IV. A. Th芍nh
Vịnh 1 - 50
IV. B.
Th芍nh Vịnh 51 - 100
IV. C.
Th芍nh Vịnh 101 - 150
IV. 1. S芍ch Giảng Vi那n
IV. 2. S芍ch Diễm Ca
IV. 3. S芍ch Khôn Ngoan
IV. 4. S芍ch Huấn Ca
IV. 5. S芍ch Ti那n Tri
Isaiah (I-sai-a)
IV. 6. S芍ch Ti那n Tri
Jeremiah( Gi那-r那-mi-a)
IV. 7. S芍ch Ai Ca
IV. 8. S芍ch Baruk (Ba-r迆c)
IV. 9. S芍ch Ti那n Tri
Ezekiel (Ê-d那-ki-en)
V. 1. S芍ch Ti那n Tri
Daniel (Đa-ni-en)
V. 2. S芍ch Ti那n Tri Hosea (Hô-s那)
V. 3. S芍ch Ti那n Tri Joel (Giô-en)
V. 4. S芍ch Ti那n Tri Amos
(A-mốt)
V. 5. S芍ch Ti那n Tri
Obadiah (Ô-va-đi-a)
V. 6. S芍ch Ti那n Tri Jonah
(Giô-na)
V. 7. S芍ch Ti那n Tri Mica
(Mi-kha)
V. 8. S芍ch Ti那n Tri Nahum
(Na-khum)
V. 9. S芍ch Ti那n Tri
Habakkuk (Kha-ba-c迆c)
VI. 1. S芍ch Ti那n Tri
Zephaniah (Xô-phô-ni-a)
VI. 2. S芍ch Ti那n Tri
Haggai (Kh芍c-gai)
VI. 3. S芍ch Ti那n Tri
Dacaria (Da-ca-ri-a)
VI. 4. S芍ch Ti那n Tri
Malachi (Ma-la-khi)
KINH THÁNH TÂN ƯỚC
1. Tin mừng theo th芍nh Matthew
(M芍tth那u)
2. Tin mừng theo th芍nh Mark
(M芍ccô)
3. Tin mừng theo th芍nh
Luke
(Luca)
4. Tin mừng theo th芍nh John
(Gioan)
﹛
﹛ |